Thực đơn
Mì sợi Từ nguyênTên gọi “mì” trong tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hải Khẩu “麵” mi24 (có nghĩa là mỳ).[2] Tiếng Hải Khẩu là một phương ngôn Mân.[2]
Chữ Hán “麵” có âm Hán Việt là “miến”. Trong tiếng Trung và trong một vài ngữ cảnh Hán-Việt, "miến" 麵 mang nghĩa "mì", còn "miến" hay "bún Tàu" trong tiếng Trung được gọi là “粉絲” (âm Hán Việt: phấn ty) hoặc “粉條” (phấn điều).[3]
Thực đơn
Mì sợi Từ nguyênLiên quan
Mì sợi Mì ăn liền Mìn Mì thanh long Mì Quảng Mình ơi, xin đừng qua sông Mìn chống người Mì hoành thánh Mìn M18A1 Mìn chống tăngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mì sợi http://news.bbc.co.uk/2/hi/science/nature/4335160.... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Noodle...